So sánh xe Camry và Honda Accord. So sánh xe Honda Accord và Toyota Camry để xem hai “anh cả” trong dòng xe phân khúc hạng D cỡ trung trong thiết kế có đặc điểm gì nổi bật.
Mục Lục
So sánh xe Camry và Honda Accord.
Giá bán Camry và Honda Accord
Giá xe Camry 2020 và Honda Accord thường có sự chênh lệch đáng kể. Nếu như so sánh về giá bán thì Camry hiện đang chiếm lợi thế hơn với mức chênh lệch so với đối thủ Honda Accord. Đây cũng là một tiêu chí ảnh hưởng rất lớn tới nhu cầu của khách hàng.
Camry 2.5Q | Honda Accord | |
giá bán | 1.235.000.000đ | 1.329.000.000đ |
Ưu nhược điểm nổi trội
- Toyota Camry
Ưu điểm | Nhược điểm |
Ngoại hình đẹp mắt, đẳng cấp hơn Nội thất đẹp và hiện đại Độ bền cao, ít hỏng hóc, dùng lâu dài với tiền bạc vừa phải. Phụ tùng dễ thay thế Tính thanh khoản cao, giữ giá tốt | Dù năng lực vận hành được tốt lên tuy nhiên xe vẫn giữ nguyên động và và hộp số cũ Không đủ những trang bị kết nối đặc biệt Mặt sàn cho khu vực hàng ghế sau không còn phẳng như trước. |
- Honda Accord
Ưu điểm | Nhược điểm |
Vẻ ngoài xinh xắn, nội thất phổ biến Cung cấp đầy đủ Năng lực vận hành ấn tượng Sự bền bỉ vượt trội Tiết kiệm nhiên liệu | Đắt tiền khi so với đối thủ Chỉ có một phiên bản Gói an toàn Honda Sensing đừng nên trang bị ở phiên bản bán tại Việt Nam Hàng ghế sau không hề có công dụng hiện đại, cách điệu như Toyota Camry |
So sánh ngoại thất Honda Accord 2021 và Toyota Camry 2.5q
Thông số kỹ thuật | Honda Accord 2021 | Toyota Camry 2.5Q |
Kích thước Dài x Rộng x Cao | 4.901 x 1.862 x 1.450 mm | 4.885 x 1.840 x 1.445 mm |
Chiều dài cơ sở | 2.830 mm | 2.825 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 131 mm | 140 mm |
Trọng lượng không tải/toàn tải | 1.488 / 2.000 kg | 1560 / 2030 kg |
Đèn chiếu gần & đèn chiếu xa | LED | LED dạng bóng chiếu & Bi-LED dạng bóng chiếu |
Đèn chạy ban ngày | LED | LED |
Đèn trước tự động | Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng & tự động tắt theo thời gian | Tự động cân bằng góc chiếu & tự động tắt |
Đèn sương mù trước | LED | LED |
Hệ thống đèn trước | LED cân bằng góc chiếu tự động | LED tích hợp cảm biến bật tắt tự động |
Cụm đèn sau | LED | LED |
Gương chiếu hậu ngoài | Chỉnh, gập điện tích hợp đèn báo rẽ | Chỉnh điện, gập tự động tích hợp đèn báo rẽ, đèn chào mừng và chống bám nước |
Gương chiếu hậu ngoài tự động | Tự động gập khi khoá, tự động cụp khi lùi | Chức năng tự điều chỉnh khi lùi, nhớ 2 vị trí |
Gạt mưa trước | Tự động theo cảm biến | Tự động theo cảm biến |
Tay nắm cửa ngoài | Mạ Crom | Mạ Crom |
Ống xả kép | Có | Có |
Ẳng ten | Vây cá mập | Tích hợp kính sau |
Mâm xe | 18 inch | 18 inch |
Cốp điều khiển điện | Có | Không |
Xem thêm: Đánh giá toyota yaris 2017 tổng quan kèm giá và thông số kĩ thuật
So sánh về nội thất
Không gian
So sánh Toyota Camry và Honda Accord về không gian cho chúng ta thấy khu vực để chân cả hai mẫu xe đều tương đối thoải mái. Nhận xét xe Camry mới cho chúng ta thấy xe chuẩn bị khoảng để chân tối đa lên tới 107 cm cho hàng ghế phía trước và 96 cm cho hàng ghế phía sau. Khoảng để chân này đã giúp cho người dùng có cảm giác khá dễ chịu.
Xe có nẹp cửa sổ cũng đều được hạ xuống thấp hơn để tăng tầm nhìn ra bên ngoài và cho cảm giác cho ca bin được mở rộng. So sánh với đối thủ, Honda Accord cũng có trục cơ sở với kích thước 108cm ở hàng ghế phái trước và 103cm ở hàng ghế phái sau cho nên khoảng để chân của xe thoải mái hơn.
Không gian của hai xe đều tương đối dễ chịu
Về cơ bản dung tích của khoang chứa đồ phụ thuộc vào thiết kế của phần đuôi xe. Honda Accord có dung tích khoang chứa đồ là 473 lít, trong thời gian đấy Camry ít hơn là 428 lít. Tuy nhiên cả Camry và Honda Accord đều nhận được sự đánh giá cao khi phiên bản Hybrid không bị mất diện tích của khoang chứa đồ dùng cho bộ máy pin sạc tương tự như các xe lai truyền thống.
Thiết kế
So sánh Toyota Camry và Honda Accord vì cả hai đều thuộc sedan hạng D nên sở hữu không gian cho người sử dụng cảm giác dễ chịu khi dùng. Trong thời gian Camry có thiết kế bảng taplo được cải tiến mới hoàn toàn cộng với vô lăng dạng 3 chấu có tích hợp các nút điều khiển, thì đối thủ Accord cũng không hề thua kém khi có vô lăng dạng 3 chấu rất quyến rũ.
Xem thêm: Tài già” chia sẻ kinh nghiệm lái xe tiết kiệm xăng cho “xế cưng”
Động cơ và an toàn
Cùng tìm và phân tích chi tiết về Toyota Camry và Honda Accord về động cơ và an toàn.
Trang bị động cơ của Camry và Accord
Thông số kỹ thuật | Toyota Camry 2.5Q | Honda Accord |
Động cơ | Xăng 2.5L, 4 xy lanh, 16 van DOHC, VVT-I kép | Xăng Turbo 1.5L DOHC VTEC, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van |
Hộp số | Tự động 6 cấp | Vô cấp CVT |
Dẫn động | Cầu trước | Cầu trước |
Công suất cực đại (mã lực) | 184 | 188 |
Mô men xoắn cực đại (Nm) | 235 Nm | 260 Nm |
Treo trước | Macpherson | Macpherson |
Treo sau | Tay đòn kép | Liên kết đa điểm |
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt |
Phanh sau | Đĩa đặc | Đĩa |
Chế độ lái | Eco, Normal, Sport | Eco, Normal, Sport |
Gầm xe (mm) | 140 | 131 |
Cỡ lốp | 235/45R18 | 235/45R18 |
Xem thêm: Xe số sàn là gì? Những kĩ thuật lái xe số sàn bạn nên biết.
Bài viết trên, mình đã chia sẻ tới các bạn So sánh xe Camry và Honda Accord. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết!
Vũ Thơm – Tổng hợp & chỉnh sửa
Tham khảo nguồn: (danchoioto.vn, muaxetot.vn,…)
Bình luận về chủ đề post