Kích thước xe camry là một trong những từ khóa được tìm kiếm nhiều nhất trên google về chủ đề kích thước xe camry. Trong bài viết này, camry.vn sẽ viết bài về Bảng thông số và bảng kích thước xe camry hiện hành.
Mục Lục
Chỉ số kích thước xe Toyota Camry nhập khẩu
Xét về tổng thể, Camry nhập khẩu có kích thước dài hơn, rộng hơn nhưng chiều cao lại thấp hơn một chút so sánh với phiên bản cũ. việc làm này giúp tăng sự quý phái và xây dựng bất biến thân xe hơn so với trước đây
Toyota | Camry 2..0 G | Camry 2..5 Q |
Kích thước tổng thể (mm) | 4885 x 1840 x 1445 | |
Dài cơ sở (mm) | 2825 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 140 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.7 | 5..8 |
Trọng lượng không tải (Kg) | 1520 | 1560 |
Trọng lượng toàn tải (Kg) | 2030 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 7. |
Ở bản nâng cấp này, Toyota Camry được cung cấp động cơ xăng 2..0 và 2..5 cho 3 phiên bản, từ đấy người tiêu dùng có khả năng thoải mái với các sự chọn lựa. bên cạnh đó, Camry dùng hộp số tự động 6 cấp cho cả 3 phiên bản, mang lại kĩ năng vận hành mượt mà, êm đềm.
Xem thêm: Đánh giá xe camry 2.5q ông hoàng xe phân khúc cùng tầm giá
Chỉ số động cơ xe Toyota Camry nhập khẩu
Toyota | Camry 2.0G | Camry 2..5Q |
Động Cơ | 6AR-FSE, I4, 16 van, DOHC, VVT-iW(Van nạp) & VVT-i(Van xả), D-4S | 2AR-FE, I4, 16 van, DOHC, VVT-ikép, ACIS |
Công suất cực đại (HP/rpm) | 165/6.500 | 178/6.000 |
Mômen xoắn cực đại (N.m/rpm) | 199/4,600 | 231/4,100 |
vận tốc tối ưu (Km/h) | 200 | 210 |
Hộp số | Số tự động 6. cấp | |
chế độ lái | Nomal | Eco/Normal/Sport |
Mâm/lốp xe | 215/55R17 | 235/45R18 |
Thông số ngoại thất xe Toyota Camry nhập khẩu
Toyota Camry vẫn luôn chiếm trọn trái tim người sử dụng bởi ngoại thất có tính thẩm mỹ cao, với một thân hình thấp hơn, bao la hơn kết hợp với các đường cong mềm mại.
Toyota | Camry 2.0G | Camry 2..5Q |
Đèn chiếu gần/ xa | ĐènLED, dạngbóngchiếu | |
Đèn báo rẽ | thường | Led |
Đèn Led chiếu sáng ban ngày | Led | Led |
Đèn chờ dẫn đường | Có | |
Cụm đèn trước tự động bật/tắt | Có | |
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Tự động | |
Đèn sương mù trước | Led | |
Cụm đèn sau | ĐènLED, dạngbóngchiếu | |
Đèn báo phanh trên cao | Led | |
Gương chiếu hậu ngoài | Gập điện, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ, chống bám nước | Gập điện tự động, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ, chống bám nước, nhớ 2 địa điểm, tự thay đổi khi lùi |
Tay tóm cửa ngoài | Mạ Crôm | Mạ Crôm |
Ống xả | Đơn | Kép |
Xem thêm: Đánh giá camry 2019 chất lượng đứng đầu
Chỉ số nội thất xe Toyota Camry nhập khẩu
Nội thất xe Toyota Camry được cung cấp với tay lái bọc da ở cả 2 phiên bản, với nút tích hợp điều chỉnh âm thanh , chất liệu ghế da, đem tới sự quý phái, lịch lãm
Toyota | Camry 2..0G | Camry 2.5Q |
tay lái | Bọc da | |
thay đổi | Chỉnh cơ 4. hướng | Chỉnh điện 4 hướng |
Phím thay đổi | Âmlượng, chuyểnbài, điềukhiểnbằnggiọngnói, đàmthoạirảnhtay | |
Lẫy chuyển số | Không | Có |
Nhớ địa điểm | Không | Nhớ 2 địa điểm |
Tiện ích xe Toyota Camry nhập khẩu
Toyota Camry đem tới những tiện ích rất tiện dung cho bạn, với hàng loại những chức năng khác nhau, hỗ trợ việc đi xe thêm thú vị mà không nhàm chán hoặc buồn tẻ trong những chuyến đi đường dài.
Toyota | Camry 2..0G | Camry 2..5Q |
Ghế người lái | Chỉnh điện 10 hướng | |
Ghế khách trước | Chỉnh điện 8. hướng | |
Nhớ địa điểm ghế | Không | 2 địa điểm |
Ghế khách sau | Cố định | Chỉnh ngả điện |
Màu ghế | Đen/Be | |
Hệ thống điều hòa | Tự động 2. vùng độc lập | Tự động 3 vùng độc lập |
Hệ thống âm thanh | DVD, cảm ứng 7”/ 6 loa | DVD, cảm ứng 8”/ 9. loa JBL |
USB,AUX, Bluetooth, đàmthoại rảnhtay | Có | |
Phanh tay điện tử/ giữ phanh | Có | |
Cụm đồng đại dương , bảng táplô | Optitron | |
Đèn báo chế độ ECO | Có | |
công dụng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có | |
công dụng báo vị trí cần số | Có | |
Hệ thống mở khóa lanh lợi , khởi động bằng nút bấm | Có | |
Hệ thống ga tự động | Không | Có |
Hệ thống dẫn đường (Navigation) | Không | Có |
Hiển thị nội dung trên kính lái | Không | Có |
Hệ thống theo dõi áp suất lốp | Không | Có |
Sạc không dây | Không | |
Màn hình đa thông tin | TFT 4.2 | |
Rèm che nắng đằng sau | Có, Chỉnh điện | |
Rèm che nắng cửa sau | Không | Có, Chỉnh tay |
tính năng khóa cửa từ xa | Có |
Chỉ số an toàn xe Toyota Camry nhập khẩu
Toyota Camry được thiết kế với hệ thống phanh đĩa thông gió, hệ thống bó cứng phanh, hệ thống phân phối lực phanh điện tử, … kết hợp cùng 7 túi khí, mang lại cho bạn sự rất an toàn khi sử dụng dòng xe này.
Toyota | Camry 2..0G | Camry 2.5G |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa thông gió/ Đĩa | |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | |
Hệ thống cung cấp lực phanh điện tử (EBD) | Có | |
Hệ thống giúp đỡ phanh khẩn cấp (BA) | Có | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC) | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC) | Có | |
giúp đỡ khởi hành ngang dốc. (HAC) | Có | |
Camera lùi | Có | |
Cảm biến giúp đỡ đỗ xe | Cảm biến lùi, cảm biến góc | |
Cảnh báo điểm mù | Không | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang đằng sau | Không | Có |
Cột lái tự đổ | Có | |
Bàn đạp phanh tự đổ | Có | |
Cấu trúc giảm chấn yêu thương đầu | Có |
Màu sắc xe Toyota Camry nhập khẩu có tới 7 xác định
Trên đây là tất cả thông số kỹ thuật về dòng xe Toyota Camry, hi vọng bảng chỉ số kỹ thuật này có thể giúp người sử dụng chọn lựa được mẫu xe hài lòng nhất!
Mọi nội dung chi tiết về hàng hóa, giá bán tại thời điểm hiện trong quý khách vui lòng liên lạc trực tiếp tư vấn sale chuyên nghiệp nhất hiện nay.
Nguồn: xeotogiadinh.com